Với những sửa đổi trong quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh lĩnh vực nông nghiệp, các văn bản luật mới ban hành đầu năm 2015 được kỳ vọng sẽ góp phần nâng cao chất lượng, hiệu quả của công tác quản lý nhà nước và đảm bảo hành lang pháp lý tốt hơn cho hoạt động của doanh nghiệp.
• Thông tư số 08/2015/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Quy định về việc kiểm tra, giám sát vệ sinh thú y, an toàn thực phẩm đối với sản xuất, kinh doanh mật ong xuất khẩu
Ngày ban hành: 02/03/2015
Ngày có hiệu lực: 15/04/2015
Thông tư này thay thế Thông tư số 23/2009/TT-BNN ngày 29/4/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Tóm tắt nội dung:
Thông tư áp dụng cho các cơ sở nuôi ong; cơ sở thu gom, chế biến, kinh doanh mật ong phục vụ xuất khẩu.
Theo quy định, mật ong phải được phân tích các chỉ tiêu chất tồn dư độc hại như các chất kháng sinh, kim loại nặng, hóa chất bảo vệ thực vật và các chất tồn dư khác theo kế hoạch hàng năm được phê duyệt. Thông tư cũng nêu rõ, chỉ các cơ sở sản xuất, kinh doanh mật ong tham gia chương trình giám sát vệ sinh thú y, an toàn thực phẩm và được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y mới được phép xuất khẩu mật ong. Việc kiểm dịch lô hàng mật ong để xuất khẩu được thực hiện theo yêu cầu của nước nhập khẩu.
Về sử dụng thuốc thú y và thức ăn trong nuôi ong, Thông tư quy định, các tổ chức, cá nhân nuôi ong để xuất khẩu, ngoài việc thực hiện các quy định của pháp luật về sử dụng thuốc thú y, thức ăn trong nuôi ong, còn phải thực hiện theo yêu cầu của các nước nhập khẩu. Nghiêm cấm việc pha trộn kháng sinh, hoóc môn và các hóa chất độc hại khác vào thức ăn nuôi ong.
Về xử lý mật ong xuất khẩu không đạt yêu cầu của nước nhập khẩu, trường hợp các lô hàng đã xuất khẩu, nếu nước nhập khẩu phát hiện có chất tồn dư vượt quá giới hạn cho phép hoặc không đúng nguồn gốc thì chủ hàng hoặc cơ sở sản xuất lô hàng phải thông báo cho Cục Thú y để phối hợp với các cơ quan liên quan và nước nhập khẩu xử lý lô hàng. Chủ hàng phải chịu toàn bộ chi phí cho việc xử lý lô hàng.
Hệ thống kiểm tra, giám sát vệ sinh thú y, an toàn thực phẩm trong nuôi ong, thu gom, chế biến, kinh doanh mật ong được xác định là: Cục Thú y; các cơ quan thú y vùng; Trung tâm kiểm tra Vệ sinh thú y Trung ương I, II; Chi cục Thú y các tỉnh có nuôi ong.
• Thông tư số 03/2015/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam và công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam
Ngày ban hành: 29/01/2015
Ngày có hiệu lực: 15/03/2015
Tóm tắt nội dung:
Thông tư ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam; Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt Nam và Bảng chi tiết mã HS thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam.
Thông tư này thay thế các Thông tư và Quyết định sau:
a) Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/4/2013 về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam;
b) Thông tư số 37/2013/TT-BNNPTNT ngày 2/8/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/4/2013 về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam;
c) Quyết định số 55/2007/QĐ-BNN ngày 12/6/2007 về việc công bố mã số HS thuốc bảo vệ thực vật xuất khẩu, nhập khẩu ở Việt Nam.
• Thông tư số 07/2015/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Hướng dẫn chấp thuận tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài trong các hoạt động thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành: 14/02/2015
Ngày có hiệu lực: 02/04/2015
Tóm tắt nội dung:
Thông tư này hướng dẫn chấp thuận tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài trong các hoạt động thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Trong trường hợp chưa có tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc có luận cứ xác đáng chứng minh sự cần thiết áp dụng tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét chấp thuận tiêu chuẩn liên quan đến các hoạt động thuộc phạm vi quản lý của Bộ.
Hồ sơ đề nghị chấp thuận tiêu chuẩn gồm:
1. Đơn đề nghị chấp thuận tiêu chuẩn, nội dung theo Mẫu 1 ban hành kèm theo Thông tư.
2. Phiên bản tiêu chuẩn đề nghị chấp thuận kèm bản dịch sang tiếng Việt (kèm văn bản điện tử).
3. Thuyết minh chấp thuận tiêu chuẩn, nội dung theo Mẫu 2 ban hành kèm theo Thông tư.
Cơ quan, tổ chức có hoạt động liên quan đến phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lập 01 bộ hồ sơ đề nghị chấp thuận tiêu chuẩn theo quy định tại Điều 6 Thông tư này gửi (trực tiếp hoặc theo đường bưu điện) về Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành để thẩm tra.
Thời gian thẩm tra hồ sơ đề nghị chấp thuận tiêu chuẩn không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Báo cáo thẩm tra theo Mẫu 3 ban hành kèm theo Thông tư.
• Thông tư số 01/2015/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
Ngày ban hành: 22/01/2015
Ngày có hiệu lực: 09/03/2015
Tóm tắt nội dung:
Thông tư ban hành bổ sung danh mục 22 giống lúa, 11 giống ngô, 01 giống chè và 01 giống quýt được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam, bao gồm:
STT | Tên giống | Mã hàng | Vùng được phép sản xuất |
1 | Giống chè TB14 | - | Các tỉnh Tây Nguyên |
2 | Giống quýt PQ1 | - | Các tỉnh Bắc Trung Bộ |
3 | Giống ngô lai LVN092 | 1005-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc và Tây Nguyên |
4 | Giống ngô lai DK6818 | 1005-10-10-00 | Các tỉnh trên cả nước |
5 | Giống ngô lai Max 07 | 1005-10-10-00 | Các tỉnh Nam Bộ và Tây Nguyên |
6 | Giống ngô lai NK67 | 1005-10-10-00 | Các tỉnh Trung du miền núi phía Bắc và Bắc Trung Bộ |
7 | Giống ngô lai Pioneer brand P4199 | 1005-10-10-00 | Các tỉnh Đông Nam Bộ, Tây Nguyên và các tỉnh phía Bắc |
8 | Giống ngô lai SB099 | 1005-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc |
9 | Giống ngô lai VS 36 | 1005-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc |
10 | Giống ngô nếp lai HN 68 | 1005-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long |
11 | Giống ngô lai PAC 339 | 1005-10-10-00 | Các tỉnh trên cả nước |
12 | Giống ngô lai PAC 999 Super | 1005-10-10-00 | Các tỉnh trên cả nước |
13 | Giống ngô nếp lai Fancy 111 | 1005-10-10-00 | Các tỉnh trên cả nước |
14 | Giống lúa thuần Vật tư - NA2 | 1006-10-10-00 | Bổ sung các tỉnh Tây Nguyên |
15 | Giống lúa thuần LC93-4 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh miền núi phía Bắc, miền Trung và Tây Nguyên |
16 | Giống lúa thuần OM8232 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long |
17 | Giống lúa thuần Khang dân 28 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ |
18 | Giống lúa thuần ĐB18 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ |
19 | Giống lúa nếp N98 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc |
20 | Giống lúa thuần P6ĐB | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ |
21 | Giống lúa thuần DQ11 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ |
22 | Giống lúa thuần DT57-GS747 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc |
23 | Giống lúa thuần GS333 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc |
24 | Giống lúa thuần J02 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi phía Bắc |
25 | Giống lúa thuần BG6 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ |
26 | Giống lúa thuần BG1 (ĐTL2) | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc |
27 | Giống lúa thuần T10 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng và Trung du miền núi phía Bắc |
28 | Giống lúa thuần Hoa Khôi 4 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ |
29 | Giống lúa thuần Hưng Dân | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc |
30 | Giống lúa nếp Phú Quý | 1006-10-10-00 | Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng |
31 | Giống lúa thuần NB-01 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc |
32 | Giống lúa lai ba dòng ZZD001 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc |
33 | Giống lúa lai hai dòng SQ2 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc |
34 | Giống lúa lai ba dòng CNR6206 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung bộ và Nam Trung bộ |
35 | Giống lúa lai ba dòng Thụy hương 308 | 1006-10-10-00 |
Từ khóa
hoanghan-dtkhcn
văn bản pháp quy
nông nghiệp
Các tin khác:
- 10 mẫu tin
- 50 mẫu tin
- 100 mẫu tin
- Tất cả
|